Đọc nhanh: 雇用 (cố dụng). Ý nghĩa là: thuê; mướn; thuê mướn. Ví dụ : - 雇用临时工 thuê nhân công thời vụ
雇用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuê; mướn; thuê mướn
出钱让人为自己做事
- 雇用 临时工
- thuê nhân công thời vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雇用
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 雇主 扣下 你 部分 薪金 作 保险金 用
- Nhà tuyển dụng giữ lại một phần tiền lương của bạn để sử dụng làm tiền bảo hiểm.
- 她 随心所欲 地 雇用 人 和 解雇 人
- Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.
- 雇用 临时工
- thuê nhân công thời vụ
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 我们 认为 您 的 一位 雇员 利用 你们 的 缆线
- Chúng tôi nghĩ rằng đó là một nhân viên sử dụng cáp của bạn như một mưu mẹo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
雇›