Đọc nhanh: 雇佣兵 (cố dong binh). Ý nghĩa là: súng thuê, lính đánh thuê, quân đánh thuê.
雇佣兵 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. súng thuê
hired gun
✪ 2. lính đánh thuê
mercenary
✪ 3. quân đánh thuê
用钱收买起来从事冒险的士兵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雇佣兵
- 他 只是 个 佣兵
- Anh ta chỉ là một tay súng bắn thuê.
- 我们 公司 雇佣 了 大约 一百 人
- Công ty chúng tôi đã thuê khoảng một trăm người.
- 她 受 人 雇佣 当 保姆
- Cô ấy được thuê làm bảo mẫu.
- 她 雇佣 了 一个 保姆 照顾 小孩
- Cô ấy đã thuê một người giúp việc để trông trẻ.
- 他 被 一家 生产 军需品 的 工厂 雇佣
- Anh ấy đã được một nhà máy sản xuất vật tư quân sự thuê.
- 雇请 佣工
- mời người làm việc thay cho mình.
- 他 受 人 雇佣 在 农场 干活
- Anh ấy được thuê làm việc ở nông trại.
- 我们 计划 雇佣 五个 人工
- Chúng tôi dự định thuê năm nhân công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佣›
兵›
雇›