雇员 gùyuán
volume volume

Từ hán việt: 【cố viên】

Đọc nhanh: 雇员 (cố viên). Ý nghĩa là: nhân viên tạm thời; người làm thuê; người làm mướn (ngoài biên chế). Ví dụ : - 我们认为您的一位雇员利用你们的缆线 Chúng tôi nghĩ rằng đó là một nhân viên sử dụng cáp của bạn như một mưu mẹo. - 雇主对雇员的过失负有责任 Người sử dụng lao động phải chịu trách nhiệm về sự cẩu thả của nhân viên.

Ý Nghĩa của "雇员" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

雇员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhân viên tạm thời; người làm thuê; người làm mướn (ngoài biên chế)

被雇佣的职员或编制以外的临时工作人员

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 认为 rènwéi nín de 一位 yīwèi 雇员 gùyuán 利用 lìyòng 你们 nǐmen de 缆线 lǎnxiàn

    - Chúng tôi nghĩ rằng đó là một nhân viên sử dụng cáp của bạn như một mưu mẹo

  • volume volume

    - 雇主 gùzhǔ duì 雇员 gùyuán de 过失 guòshī 负有责任 fùyǒuzérèn

    - Người sử dụng lao động phải chịu trách nhiệm về sự cẩu thả của nhân viên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雇员

  • volume volume

    - àn 惯例 guànlì 雇员 gùyuán de 配偶 pèiǒu 受到 shòudào le 邀请 yāoqǐng

    - Theo thông lệ, vợ/chồng của nhân viên đều được mời.

  • volume volume

    - 雇主 gùzhǔ 需要 xūyào 支付 zhīfù 员工 yuángōng de 工资 gōngzī

    - Chủ lao động cần trả lương cho nhân viên.

  • volume volume

    - 工资 gōngzī 固定 gùdìng yòu 晋升 jìnshēng 机会 jīhuì 遏制 èzhì le 雇员 gùyuán de 积极性 jījíxìng

    - Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.

  • volume volume

    - 雇主 gùzhǔ duì 雇员 gùyuán de 过失 guòshī 负有责任 fùyǒuzérèn

    - Người sử dụng lao động phải chịu trách nhiệm về sự cẩu thả của nhân viên.

  • volume volume

    - le 装卸 zhuāngxiè 人员 rényuán lái 帮忙 bāngmáng

    - Tôi thuê nhân viên tháo lắp để giúp đỡ.

  • volume volume

    - 巡道 xúndào gōng 护路 hùlù yuán 受雇 shòugù 保养 bǎoyǎng huò 巡查 xúnchá 铁道 tiědào de 工人 gōngrén

    - Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 认为 rènwéi nín de 一位 yīwèi 雇员 gùyuán 利用 lìyòng 你们 nǐmen de 缆线 lǎnxiàn

    - Chúng tôi nghĩ rằng đó là một nhân viên sử dụng cáp của bạn như một mưu mẹo

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn le 一位 yīwèi xīn 员工 yuángōng

    - Ông chủ đã thuê một nhân viên mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:丶フ一ノノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSOG (竹尸人土)
    • Bảng mã:U+96C7
    • Tần suất sử dụng:Cao