Đọc nhanh: 雇主 (cố chủ). Ý nghĩa là: chủ thuê; chủ mướn; chủ lao động; người sử dụng lao động. Ví dụ : - 他是这家公司的雇主。 Anh ấy là chủ thuê của công ty này.. - 雇主需要支付员工的工资。 Chủ lao động cần trả lương cho nhân viên.. - 每个月,雇主都会发工资。 Mỗi tháng, chủ lao động đều trả lương.
雇主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ thuê; chủ mướn; chủ lao động; người sử dụng lao động
雇佣雇工或车船等的人
- 他 是 这家 公司 的 雇主
- Anh ấy là chủ thuê của công ty này.
- 雇主 需要 支付 员工 的 工资
- Chủ lao động cần trả lương cho nhân viên.
- 每个 月 , 雇主 都 会 发工资
- Mỗi tháng, chủ lao động đều trả lương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雇主
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 雇主 需要 支付 员工 的 工资
- Chủ lao động cần trả lương cho nhân viên.
- 雇主 扣下 你 部分 薪金 作 保险金 用
- Nhà tuyển dụng giữ lại một phần tiền lương của bạn để sử dụng làm tiền bảo hiểm.
- 雇主 对 雇员 的 过失 负有责任
- Người sử dụng lao động phải chịu trách nhiệm về sự cẩu thả của nhân viên.
- 雇主 从事 的 是 器具 行业
- Người sử dụng lao động tham gia ngành công cụ thiết bị.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
- 每个 月 , 雇主 都 会 发工资
- Mỗi tháng, chủ lao động đều trả lương.
- 他 是 这家 公司 的 雇主
- Anh ấy là chủ thuê của công ty này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
雇›