Đọc nhanh: 雇用兵 (cố dụng binh). Ý nghĩa là: cố dung quân.
雇用兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố dung quân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雇用兵
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 将士用命 ( 军官 和 土兵 都 服从命令 )
- tướng sĩ đều theo lệnh.
- 雇主 扣下 你 部分 薪金 作 保险金 用
- Nhà tuyển dụng giữ lại một phần tiền lương của bạn để sử dụng làm tiền bảo hiểm.
- 她 随心所欲 地 雇用 人 和 解雇 人
- Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.
- 我 军用 两个 团 的 兵力 牵制 了 敌人 的 右翼
- quân ta sử dụng hai trung đoàn kềm chế cánh phải của địch.
- 共餐 者 , 伙食团 经常 一块 用膳 的 一群 人 , 通常 指 士兵 或 水手
- Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.
- 我们 认为 您 的 一位 雇员 利用 你们 的 缆线
- Chúng tôi nghĩ rằng đó là một nhân viên sử dụng cáp của bạn như một mưu mẹo
- 以前 用以 保护 上 前去 围攻 的 士兵 的 活动 的 屏面 或 盾牌
- Trước đây, người lính sử dụng màn che hoặc khiên để bảo vệ khi tiến lên tấn công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
用›
雇›