Đọc nhanh: 雇请 (cố thỉnh). Ý nghĩa là: mời; vời (người làm thay cho mình). Ví dụ : - 雇请佣工 mời người làm việc thay cho mình.
雇请 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mời; vời (người làm thay cho mình)
出钱请人替自己做事
- 雇请 佣工
- mời người làm việc thay cho mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雇请
- 按 惯例 , 雇员 的 配偶 受到 了 邀请
- Theo thông lệ, vợ/chồng của nhân viên đều được mời.
- 丞相 奏请 决策
- Thừa tướng tấu xin quyết định.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 高薪 聘请
- mời làm việc với lương cao
- 雇请 佣工
- mời người làm việc thay cho mình.
- 专家 被 邀请 进行 讲座
- Các chuyên gia được mời để giảng bài.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
请›
雇›