Đọc nhanh: 雇佣 (cố dong). Ý nghĩa là: thuê làm; mướn làm. Ví dụ : - 我们公司雇佣了大约一百人。 Công ty chúng tôi đã thuê khoảng một trăm người.. - 她雇佣了一个保姆照顾小孩。 Cô ấy đã thuê một người giúp việc để trông trẻ.
雇佣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuê làm; mướn làm
用货币购买劳动力
- 我们 公司 雇佣 了 大约 一百 人
- Công ty chúng tôi đã thuê khoảng một trăm người.
- 她 雇佣 了 一个 保姆 照顾 小孩
- Cô ấy đã thuê một người giúp việc để trông trẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雇佣
- 我们 公司 雇佣 了 大约 一百 人
- Công ty chúng tôi đã thuê khoảng một trăm người.
- 他 雇 了 一位 保姆
- Anh ấy thuê một người giúp việc.
- 她 受 人 雇佣 当 保姆
- Cô ấy được thuê làm bảo mẫu.
- 她 雇佣 了 一个 保姆 照顾 小孩
- Cô ấy đã thuê một người giúp việc để trông trẻ.
- 他 被 一家 生产 军需品 的 工厂 雇佣
- Anh ấy đã được một nhà máy sản xuất vật tư quân sự thuê.
- 雇请 佣工
- mời người làm việc thay cho mình.
- 他 受 人 雇佣 在 农场 干活
- Anh ấy được thuê làm việc ở nông trại.
- 我们 计划 雇佣 五个 人工
- Chúng tôi dự định thuê năm nhân công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佣›
雇›