Các biến thể (Dị thể) của 僱

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 僱 theo âm hán việt

僱 là gì? (Cố). Bộ Nhân (+12 nét). Tổng 14 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: thuê, mướn, Thuê, mướn. Từ ghép với : Thợ làm thuê. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • thuê, mướn

Từ điển Thiều Chửu

  • Thuê, như cố công thuê thợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Thuê

- Thợ làm thuê.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thuê, mướn

- “Hựu mệnh tha ca ca khứ, hoặc cố nhất thặng tiểu kiệu, hoặc cố nhất lượng tiểu xa, tống Bảo Ngọc hồi khứ” , , , (Đệ thập cửu hồi) Lại bảo người anh của nàng đi thuê một kiệu nhỏ hoặc một cỗ xe nhỏ, đưa Bảo Ngọc về.

Trích: “cố công” thuê thợ, “cố xa” thuê xe, “cố thuyền” mướn thuyền. Hồng Lâu Mộng

Từ ghép với 僱