• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Tường 爿 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Tường (爿) Mộc (木)

  • Pinyin: Chuáng
  • Âm hán việt: Sàng
  • Nét bút:フ丨一ノ一丨ノ丶
  • Hình thái:⿰爿木
  • Thương hiệt:VMD (女一木)
  • Bảng mã:U+7240
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 牀

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𢃅

Ý nghĩa của từ 牀 theo âm hán việt

牀 là gì? (Sàng). Bộ Tường (+4 nét). Tổng 8 nét but (フ). Ý nghĩa là: cái giường, Tục dùng như chữ “sàng” . Từ ghép với : Giường bệnh, Giường lò so, Cái giá đàn, Bàn đẻ, giường đỡ đẻ, Máy tiện Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái giường

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tục dùng như chữ “sàng”

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái giường. Tục dùng như chữ sàng .
  • Cái giá gác đồ.
  • Cái sàn bắc trên giếng để đỡ cái con quay kéo nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giường

- Giường bệnh

- Giường lò so

- Bên giường vừa lọt ánh trăng, trông ra mặt đất ngỡ rằng hơi sương (Lí Bạch

* ② Giá, sàn, bàn, máy

- Cái giá đàn

- Bàn đẻ, giường đỡ đẻ

- Máy tiện

* ③ Lợi, nướu

- Lợi (nướu) răng

* ④ (loại) Chiếc, cái, bộ...

- Hai chiếc chăn bông

- Một bộ đồ giường (chăn, đệm, khăn trải giường).

Từ ghép với 牀