瘟疫 wēnyì
volume volume

Từ hán việt: 【ôn dịch】

Đọc nhanh: 瘟疫 (ôn dịch). Ý nghĩa là: ôn dịch; bệnh dịch . Ví dụ : - 灾后要防止瘟疫蔓延。 Sau thiên tai cần ngăn chặn dịch bệnh lây lan.. - 瘟疫正在那一地区流行。 Dịch bệnh đang hoành hành ở khu vực đó.

Ý Nghĩa của "瘟疫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

瘟疫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ôn dịch; bệnh dịch

指流行性急性传染病

Ví dụ:
  • volume volume

    - 灾后 zāihòu yào 防止 fángzhǐ 瘟疫 wēnyì 蔓延 mànyán

    - Sau thiên tai cần ngăn chặn dịch bệnh lây lan.

  • volume volume

    - 瘟疫 wēnyì 正在 zhèngzài 那一 nàyī 地区 dìqū 流行 liúxíng

    - Dịch bệnh đang hoành hành ở khu vực đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘟疫

  • volume volume

    - 孩子 háizi 需要 xūyào 接种 jiēzhòng 多种 duōzhǒng 疫苗 yìmiáo

    - Trẻ em cần tiêm nhiều loại vắc xin.

  • volume volume

    - 灾后 zāihòu yào 防止 fángzhǐ 瘟疫 wēnyì 蔓延 mànyán

    - Sau thiên tai cần ngăn chặn dịch bệnh lây lan.

  • volume volume

    - 小儿麻痹 xiǎoérmábì 居然 jūrán yǒu 疫苗 yìmiáo ma

    - Có vắc xin bại liệt?

  • volume volume

    - 情节 qíngjié sōng 人物 rénwù wēn

    - tình tiết rời rạc, nhân vật cũng nhạt nhẽo.

  • volume volume

    - 瘟疫 wēnyì 正在 zhèngzài 那一 nàyī 地区 dìqū 流行 liúxíng

    - Dịch bệnh đang hoành hành ở khu vực đó.

  • volume volume

    - 那时 nàshí 一场 yīchǎng 瘟疫 wēnyì 正在 zhèngzài 该城 gāichéng 肆虐 sìnüè

    - Vào thời điểm đó, một đợt dịch lớn đang hoành hành trong thành phố đó.

  • volume volume

    - nín de 儿子 érzi 没有 méiyǒu 免疫系统 miǎnyìxìtǒng

    - Con trai bạn không có hệ thống miễn dịch.

  • volume volume

    - zài 疫区 yìqū 周围 zhōuwéi 设置 shèzhì 明显 míngxiǎn 警示 jǐngshì 标志 biāozhì

    - Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dịch
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHNE (大竹弓水)
    • Bảng mã:U+75AB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Wò , Yūn
    • Âm hán việt: Ôn
    • Nét bút:丶一ノ丶一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KWOT (大田人廿)
    • Bảng mã:U+761F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình