Đọc nhanh: 瘟疫 (ôn dịch). Ý nghĩa là: ôn dịch; bệnh dịch . Ví dụ : - 灾后要防止瘟疫蔓延。 Sau thiên tai cần ngăn chặn dịch bệnh lây lan.. - 瘟疫正在那一地区流行。 Dịch bệnh đang hoành hành ở khu vực đó.
瘟疫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ôn dịch; bệnh dịch
指流行性急性传染病
- 灾后 要 防止 瘟疫 蔓延
- Sau thiên tai cần ngăn chặn dịch bệnh lây lan.
- 瘟疫 正在 那一 地区 流行
- Dịch bệnh đang hoành hành ở khu vực đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘟疫
- 孩子 需要 接种 多种 疫苗
- Trẻ em cần tiêm nhiều loại vắc xin.
- 灾后 要 防止 瘟疫 蔓延
- Sau thiên tai cần ngăn chặn dịch bệnh lây lan.
- 小儿麻痹 居然 有 疫苗 吗
- Có vắc xin bại liệt?
- 情节 松 , 人物 也 瘟
- tình tiết rời rạc, nhân vật cũng nhạt nhẽo.
- 瘟疫 正在 那一 地区 流行
- Dịch bệnh đang hoành hành ở khu vực đó.
- 那时 一场 大 瘟疫 正在 该城 肆虐
- Vào thời điểm đó, một đợt dịch lớn đang hoành hành trong thành phố đó.
- 您 的 儿子 没有 免疫系统
- Con trai bạn không có hệ thống miễn dịch.
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疫›
瘟›