• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
  • Các bộ:

    Mịch (糹) Mộc (木) Mục (目)

  • Pinyin: Xiāng
  • Âm hán việt: Tương
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶一丨ノ丶丨フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹相
  • Thương hiệt:VFDBU (女火木月山)
  • Bảng mã:U+7DD7
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 緗

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 緗 theo âm hán việt

緗 là gì? (Tương). Bộ Mịch (+9 nét). Tổng 15 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Lụa vàng nhạt, Vàng nhạt. Từ ghép với : (hay ) Sách vở (viết trên lụa) Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • lụa vàng phơn phớt

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lụa vàng nhạt

- “Độc tận phiếu tương vạn quyển thư” (Đậu nga oan ) Đọc hết sách quý cả vạn cuốn.

Trích: Quan Hán Khanh

Tính từ
* Vàng nhạt

- “Tương khỉ vi hạ quần, Tử khỉ vi thượng nhu” , (Mạch thượng tang ) Lụa vàng nhạt làm váy, Lụa tía làm áo ngắn.

Trích: Nhạc phủ thi tập

Từ điển Thiều Chửu

  • Lụa vàng phơn phớt, ngày xưa hay dùng để viết, nên gọi sách vở là phiếu tương hay kiêm tương .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Lụa vàng nhạt (ngày xưa dùng để viết)

- (hay ) Sách vở (viết trên lụa)

Từ ghép với 緗