部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Mịch (糹) Mộc (木) Mục (目)
Các biến thể (Dị thể) của 緗
缃
緗 là gì? 緗 (Tương). Bộ Mịch 糸 (+9 nét). Tổng 15 nét but (フフ丶丶丶丶一丨ノ丶丨フ一一一). Ý nghĩa là: Lụa vàng nhạt, Vàng nhạt. Từ ghép với 緗 : 縹緗 (hay 縑緗) Sách vở (viết trên lụa) Chi tiết hơn...
- “Độc tận phiếu tương vạn quyển thư” 讀盡縹緗萬卷書 (Đậu nga oan 竇娥冤) Đọc hết sách quý cả vạn cuốn.
Trích: Quan Hán Khanh 關漢卿
- “Tương khỉ vi hạ quần, Tử khỉ vi thượng nhu” 緗綺為下裙, 紫綺為上襦 (Mạch thượng tang 陌上桑) Lụa vàng nhạt làm váy, Lụa tía làm áo ngắn.
Trích: Nhạc phủ thi tập 樂府詩集
- 縹緗 (hay 縑緗) Sách vở (viết trên lụa)