Các biến thể (Dị thể) của 喊

  • Cách viết khác

    𠳾 𠽦 𠿑 𦆃

Ý nghĩa của từ 喊 theo âm hán việt

喊 là gì? (Hám, Hảm). Bộ Khẩu (+9 nét). Tổng 12 nét but (フノ). Ý nghĩa là: kêu gào, kêu gào, Hô, quát tháo., Hô lớn, quát tháo, Kêu, gọi. Từ ghép với : Hô khẩu hiệu, Gọi anh ấy một tiếng, Kêu cứu., “hô hảm” hò reo., “khoái bả tha hảm lai” hãy mau gọi nó lại. Chi tiết hơn...

Âm:

Hám

Từ điển phổ thông

  • kêu gào

Từ điển phổ thông

  • kêu gào

Từ điển Thiều Chửu

  • Hô, quát tháo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Hô, kêu, gọi, quát tháo

- Hô khẩu hiệu

- Gọi anh ấy một tiếng

- Kêu cứu.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Hô lớn, quát tháo

- “hô hảm” hò reo.

* Kêu, gọi

- “khoái bả tha hảm lai” hãy mau gọi nó lại.

Từ ghép với 喊