Các biến thể (Dị thể) của 吶
Ý nghĩa của từ 吶 theo âm hán việt
吶 là gì? 吶 (Niệt, Nột). Bộ Khẩu 口 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丨フ一丨フノ丶). Ý nghĩa là: Reo hò, gào thét, Ấp úng, nói năng không lưu loát, Reo hò, gào thét, Ấp úng, nói năng không lưu loát. Từ ghép với 吶 : 高聲吶喊 Lớn tiếng gào thét, 吶喊助威 Reo hò trợ uy., 高聲吶喊 Lớn tiếng gào thét, 吶喊助威 Reo hò trợ uy. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nột nột 吶吶 ấp úng (trì trọng). Nói năng cẩn thận, nghĩ ngợi kĩ lưỡng rồi mới nói.
- Reo hò cho thêm oai thanh gọi là nột hám 吶喊. Cũng đọc là chữ niệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 吶喊nột hám [nàhăn] Kêu gào, gào thét, reo hò
- 高聲吶喊 Lớn tiếng gào thét
- 吶喊助威 Reo hò trợ uy.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Reo hò, gào thét
- “Minh cổ nột hảm nhi tiến” 鳴鼓吶喊而進 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Đánh trống hò reo mà tiến lên.
Trích: “nột hảm” 吶喊 la ó, kêu gào. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
Phó từ
* Ấp úng, nói năng không lưu loát
- “Kim ngu thậm nột, bất năng đa ngôn” 今愚甚吶, 不能多言 (Dữ Lí Mục Châu luận phục khí thư 與李睦州論服氣書) Kẻ ngu dốt này ăn nói ấp úng, không biết nhiều lời.
Trích: Liễu Tông Nguyên 柳宗元
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nột nột 吶吶 ấp úng (trì trọng). Nói năng cẩn thận, nghĩ ngợi kĩ lưỡng rồi mới nói.
- Reo hò cho thêm oai thanh gọi là nột hám 吶喊. Cũng đọc là chữ niệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 吶喊nột hám [nàhăn] Kêu gào, gào thét, reo hò
- 高聲吶喊 Lớn tiếng gào thét
- 吶喊助威 Reo hò trợ uy.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Reo hò, gào thét
- “Minh cổ nột hảm nhi tiến” 鳴鼓吶喊而進 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Đánh trống hò reo mà tiến lên.
Trích: “nột hảm” 吶喊 la ó, kêu gào. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
Phó từ
* Ấp úng, nói năng không lưu loát
- “Kim ngu thậm nột, bất năng đa ngôn” 今愚甚吶, 不能多言 (Dữ Lí Mục Châu luận phục khí thư 與李睦州論服氣書) Kẻ ngu dốt này ăn nói ấp úng, không biết nhiều lời.
Trích: Liễu Tông Nguyên 柳宗元
Từ ghép với 吶