• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Khẩu (口) Nhập (入) Quynh (冂)

  • Pinyin: Nà , Na , Nē , Né , Nè
  • Âm hán việt: Niệt Nột
  • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰口內
  • Thương hiệt:ROB (口人月)
  • Bảng mã:U+5436
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 吶

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 吶 theo âm hán việt

吶 là gì? (Niệt, Nột). Bộ Khẩu (+4 nét). Tổng 7 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Reo hò, gào thét, Ấp úng, nói năng không lưu loát, Reo hò, gào thét, Ấp úng, nói năng không lưu loát. Từ ghép với : Lớn tiếng gào thét, Reo hò trợ uy., Lớn tiếng gào thét, Reo hò trợ uy. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nói năng cẩn trọng

Từ điển Thiều Chửu

  • Nột nột ấp úng (trì trọng). Nói năng cẩn thận, nghĩ ngợi kĩ lưỡng rồi mới nói.
  • Reo hò cho thêm oai thanh gọi là nột hám . Cũng đọc là chữ niệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 吶喊nột hám [nàhăn] Kêu gào, gào thét, reo hò

- Lớn tiếng gào thét

- Reo hò trợ uy.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Reo hò, gào thét

- “Minh cổ nột hảm nhi tiến” (Đệ tứ thập ngũ hồi) Đánh trống hò reo mà tiến lên.

Trích: “nột hảm” la ó, kêu gào. Tam quốc diễn nghĩa

Phó từ
* Ấp úng, nói năng không lưu loát

- “Kim ngu thậm nột, bất năng đa ngôn” , (Dữ Lí Mục Châu luận phục khí thư ) Kẻ ngu dốt này ăn nói ấp úng, không biết nhiều lời.

Trích: Liễu Tông Nguyên

Từ điển phổ thông

  • reo hò trong trận đánh

Từ điển Thiều Chửu

  • Nột nột ấp úng (trì trọng). Nói năng cẩn thận, nghĩ ngợi kĩ lưỡng rồi mới nói.
  • Reo hò cho thêm oai thanh gọi là nột hám . Cũng đọc là chữ niệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 吶喊nột hám [nàhăn] Kêu gào, gào thét, reo hò

- Lớn tiếng gào thét

- Reo hò trợ uy.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Reo hò, gào thét

- “Minh cổ nột hảm nhi tiến” (Đệ tứ thập ngũ hồi) Đánh trống hò reo mà tiến lên.

Trích: “nột hảm” la ó, kêu gào. Tam quốc diễn nghĩa

Phó từ
* Ấp úng, nói năng không lưu loát

- “Kim ngu thậm nột, bất năng đa ngôn” , (Dữ Lí Mục Châu luận phục khí thư ) Kẻ ngu dốt này ăn nói ấp úng, không biết nhiều lời.

Trích: Liễu Tông Nguyên

Từ ghép với 吶