- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:đao 刀 (+8 nét)
- Các bộ:
Kệ (彑)
Thủy (氺)
Đao (刂)
- Pinyin:
Bāo
, Bō
- Âm hán việt:
Bác
Phốc
- Nét bút:フフ一丨丶一ノ丶丨丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰彔⺉
- Thương hiệt:VELN (女水中弓)
- Bảng mã:U+525D
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 剝
-
Giản thể
剥
-
Cách viết khác
𠚩
𠚬
𠛧
𠧓
Ý nghĩa của từ 剝 theo âm hán việt
剝 là gì? 剝 (Bác, Phốc). Bộ đao 刀 (+8 nét). Tổng 10 nét but (フフ一丨丶一ノ丶丨丨). Ý nghĩa là: bóc vỏ, lột, Ðập xuống., Rơi, rụng, rớt mất, Bóc vỏ, lột vỏ, Lột. Từ ghép với 剝 : 剝花生 Bóc vỏ đậu phộng, 剝牛皮 Lột da bò, 剝船 Thuyền nhỏ chở đồ, bác tước [boxue] Bóc lột. Xem 剝 [bao]., “bác quả” 剝果 gọt trái cây Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bóc, gọt, như bác đoạt 剝奪 bóc lột.
- Lột, như bác bì 剝皮 lột da, bác y 剝衣 lột áo, v.v.
- Vận xấu, như kiển bác 蹇剝 vận rủi.
- Vận tải hoá vật cũng gọi là bác, như bác thuyền 剝船 thuyền nhỏ chở đồ, bác ngạn 剝岸 bờ bến.
- Ðập xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Bóc, lột
- 剝花生 Bóc vỏ đậu phộng
- 剝牛皮 Lột da bò
* ③ (văn) Chở hàng hoá
- 剝船 Thuyền nhỏ chở đồ
- 剝岸 Bờ bến
* 剝削
- bác tước [boxue] Bóc lột. Xem 剝 [bao].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Rơi, rụng, rớt mất
- “Phù tra lê quất dữu, quả lỏa chi thuộc, thật thục tắc bác” 夫楂梨橘柚, 果蓏之屬, 實熟則剝 (Nhân gian thế 人間世) Kìa các loài tra, lê, quất, quýt, dưa quả, trái chín thì rơi rụng.
Trích: “văn tự bác khuyết” 文字剝缺 văn tự sót mất. Trang Tử 莊子
* Bóc vỏ, lột vỏ
- “bác quả” 剝果 gọt trái cây
- “bác quất tử” 剝橘子 bóc vỏ quýt.
* Lột
- “Chu Quý hoảng mang lan trụ, Lí Quỳ phương tài trụ liễu thủ tựu sĩ binh thân thượng, bác liễu lưỡng kiện y phục xuyên thượng” 朱貴慌忙攔住, 李逵方纔住了手就士兵身上, 剝了兩件衣服穿上 (Đệ tứ thập tam hồi) Chu Quý hốt hoảng ngăn lại, lúc đó Lí Quỳ mới ngừng tay, lột hai chiếc quần áo của tên lính mặc vào.
Trích: “bác bì” 剝皮 lột da, “bác y” 剝衣 lột áo. Thủy hử truyện 水滸傳
* Bóc lột
- “bác đoạt” 剝奪 tước đoạt.
* Đập xuống
- “loạn bác dư kiên” 亂剝余肩 đập tơi bời xuống vai tôi.
Danh từ
* Vận tải hóa vật
- “bác thuyền” 剝船 thuyền nhỏ chở đồ
Từ ghép với 剝