Đọc nhanh: 瘟疹 (ôn chẩn). Ý nghĩa là: bệnh sởi; bệnh sốt phát ban.
瘟疹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh sởi; bệnh sốt phát ban
通常指患者身上有斑或疹等症状的急性传染病,如猩红热、斑疹伤寒等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘟疹
- 皮疹 搔後会 恶化
- Sau khi ngứa, ban sẽ trở nên tồi tệ hơn.
- 我 皮肤过敏 , 起 了 疹子
- Da tôi bị dị ứng và nổi mẩn.
- 他 的 皮肤 容易 起 疹子
- Da anh ấy dễ nổi mẩn.
- 她 身上 出 了 很多 疹子
- Cô ấy nổi rất nhiều mẩn ngứa trên da.
- 灾后 要 防止 瘟疫 蔓延
- Sau thiên tai cần ngăn chặn dịch bệnh lây lan.
- 猪瘟 刚 露苗 儿 就 扑灭 了
- dịch bệnh heo vừa mới xuất hiện thì bị dập tắt ngay.
- 情节 松 , 人物 也 瘟
- tình tiết rời rạc, nhân vật cũng nhạt nhẽo.
- 瘟疫 正在 那一 地区 流行
- Dịch bệnh đang hoành hành ở khu vực đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疹›
瘟›