Các biến thể (Dị thể) của 秒
Ý nghĩa của từ 秒 theo âm hán việt
秒 là gì? 秒 (Miểu, Miễu). Bộ Hoà 禾 (+4 nét). Tổng 9 nét but (ノ一丨ノ丶丨ノ丶ノ). Ý nghĩa là: 1. tua lúa, Tua lúa., Tua cây lúa, Giây (thời giờ), Đơn vị toán học (góc độ), bằng 1 ∕ 60 phút. Từ ghép với 秒 : “mạch miểu” 麥秒 tua lúa mạch., 一分鐘六十秒 Một phút có 60 giây Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. tua lúa
- 2. giây (bằng 1/60 phút)
Từ điển Thiều Chửu
- Tua lúa.
- Giây, phép chia thời gian 60 giây là một phút.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tua cây lúa
- “mạch miểu” 麥秒 tua lúa mạch.
* Giây (thời giờ)
- “Nhiên nhi bất đáo thập miểu chung, A Q dã tâm mãn ý túc đích đắc thắng đích tẩu liễu” 然而不到十秒鍾, 阿Q也心滿意足的得勝的走了 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Nhưng chưa đầy mười giây đồng hồ, A Q đã lại hớn hở ra về có vẻ đắc thắng.
Trích: “lục thập miểu vi nhất phân” 六十秒為一分 60 giây là một phút. Lỗ Tấn 魯迅
* Đơn vị toán học (góc độ), bằng 1 ∕ 60 phút
- “lục thập miểu vi nhất phân, lục thập phân vi nhất độ” 六十秒為一分, 六十分為一度 60 giây là một phút, 60 phút là một độ.
Từ ghép với 秒