Đọc nhanh: 治安 (trị an). Ý nghĩa là: trị an; an ninh trật tự. Ví dụ : - 维持治安 giữ gìn an ninh trật tự
治安 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trị an; an ninh trật tự
社会的安宁秩序
- 维持 治安
- giữ gìn an ninh trật tự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治安
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 维持 治安
- giữ gìn an ninh trật tự
- 他 按察 了 当地 的 治安 情况
- Anh ấy đã điều tra tình hình an ninh địa phương.
- 警察 整顿 治安 问题
- Cảnh sát đang chỉnh đốn vấn đề an ninh.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 这一管 段 的 治安状况 良好
- tình hình trị an của khu này rất tốt.
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
治›