Đọc nhanh: 治保 (trị bảo). Ý nghĩa là: thực thi pháp luật và bảo vệ công chúng (như ủy ban an ninh địa phương cung cấp tại CHND Trung Hoa 治保 會 | 治保 会).
治保 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực thi pháp luật và bảo vệ công chúng (như ủy ban an ninh địa phương cung cấp tại CHND Trung Hoa 治保 會 | 治保 会)
law enforcement and protection of the public (as provided in the PRC by local security committees 治保會|治保会)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治保
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 给 我 接 乔治城 大学 安保 处
- Đưa tôi văn phòng an ninh ở Georgetown.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 我刚 发现 物理 治疗 没有 保险
- Chúng tôi vừa phát hiện ra rằng bảo hiểm sẽ không trả tiền cho vật lý trị liệu.
- 生育 保险 基金 如何 征缴 和 治理 ?
- Quỹ bảo hiểm thai sản được thu và quản lý như thế nào?
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 我们 要 迅速 治蝗 , 以 保护 庄稼
- Chúng ta phải diệt châu chấu nhanh chóng để bảo vệ mùa màng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
治›