Đọc nhanh: 治丧从俭 (trị tang tòng kiệm). Ý nghĩa là: tiết kiệm khi tham dự các nghi thức tang lễ (thành ngữ).
治丧从俭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết kiệm khi tham dự các nghi thức tang lễ (thành ngữ)
to be frugal in attending to funeral rites (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治丧从俭
- 治丧 委员会
- ban tổ chức tang lễ
- 她 从 乔治亚州 回来 的 吗
- Cô ấy đang trên đường về nhà từ Georgia?
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 自从 他们 帮 我 做 摄护腺 雷射 治疗 之后
- Nó bắt đầu khi họ cho tôi xạ trị tuyến tiền liệt.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
从›
俭›
治›