Các biến thể (Dị thể) của 餞

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 餞 theo âm hán việt

餞 là gì? (Tiễn). Bộ Thực (+8 nét). Tổng 16 nét but (ノフノフノ). Ý nghĩa là: 1. tiễn đưa, Làm tiệc để đưa chân người đi xa, Đưa đi, Mứt (các thứ quả ngâm đường). Từ ghép với : Tiễn biệt, Cô ấy rất thích ăn mứt., “tiễn dư hàn” tống tiễn cái lạnh còn rớt lại., “mật tiễn” mứt. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. tiễn đưa
  • 2. rượu tiễn biệt

Từ điển Thiều Chửu

  • Rượu tiễn, làm tiệc để tiễn chân người đi xa gọi là tiễn. Như tiễn biệt tiễn đưa.
  • Lấy đường ngâm các thứ quả gọi là mật tiễn mứt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tiễn đưa

- Tiễn biệt

* ② Tiệc tiễn hành

- Thết tiệc tiễn hành, bày rượu đưa khách lên đường

* ④ Mứt

- Cô ấy rất thích ăn mứt.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Làm tiệc để đưa chân người đi xa

- “Tam cá đầu lĩnh khổ lưu bất trụ, tố liễu tống lộ diên tịch tiễn hành” , (Đệ tam thập nhị hồi) Ba vị đầu lĩnh cố giữ lại không được, bèn đặt tiệc tiễn hành.

Trích: “tiễn biệt” tiễn đưa. Thủy hử truyện

* Đưa đi

- “tiễn dư hàn” tống tiễn cái lạnh còn rớt lại.

Danh từ
* Mứt (các thứ quả ngâm đường)

- “mật tiễn” mứt.

Từ ghép với 餞