Đọc nhanh: 治国安民 (trị quốc an dân). Ý nghĩa là: trị quốc an dân (quản lý tốt nhà nước để nhân dân an cư lạc nghiệp).
治国安民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trị quốc an dân (quản lý tốt nhà nước để nhân dân an cư lạc nghiệp)
治理国家,使人民各安其业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治国安民
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 国泰民安
- quốc thái dân an; đất nước thanh bình, nhân dân yên vui.
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
- 我们 希望 国家 能够 长治久安
- Chúng tôi hy vọng đất nước có thể hòa bình và ổn định lâu dài.
- 在 英国 女王 是 君主 而 治理 国家 的 却是 民选 的 代表
- Ở Anh, nữ hoàng là người trị vì nhưng điều hành quốc gia là do đại diện được bầu cử.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
安›
民›
治›