Đọc nhanh: 治军 (trị quân). Ý nghĩa là: quản lý quân đội, chạy của các lực lượng vũ trang, chỉ đạo quân đội.
治军 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. quản lý quân đội
military management
✪ 2. chạy của các lực lượng vũ trang
running of armed forces
✪ 3. chỉ đạo quân đội
to direct troops
✪ 4. quản lý các lực lượng vũ trang
to govern armed forces
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治军
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 两军 酣战
- quân hai bên đánh nhau kịch liệt
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 两军 对阵
- hai quân giao tranh; hai bên dàn trận.
- 中军 主将
- chủ tướng trong quân đội.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 两军 对峙 ( 相持不下 )
- quân hai bên đang ở thế giằng co.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
治›