Đọc nhanh: 治具 (trị cụ). Ý nghĩa là: Đồ gá (Jig) là một thuật ngữ được sử dụng trong quá trình gia công cơ khí và lắp ghép các sản phẩm cơ khí..
治具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồ gá (Jig) là một thuật ngữ được sử dụng trong quá trình gia công cơ khí và lắp ghép các sản phẩm cơ khí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治具
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 中国 广西壮族自治区
- Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.
- 中医 使用 针灸 治疗
- Thầy thuốc Đông y sử dụng châm cứu để điều trị.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 中国 有 5 个 自治区
- Trung Quốc có 5 khu tự trị.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
治›