Đọc nhanh: 治好 (trị hảo). Ý nghĩa là: để chữa. Ví dụ : - 他的病治好了, 那就好了 bệnh của anh ta đã được trị khỏi, vậy thì tốt rồi
治好 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để chữa
to cure
- 他 的 病治好 了 , 那就好 了
- bệnh của anh ta đã được trị khỏi, vậy thì tốt rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治好
- 这一管 段 的 治安状况 良好
- tình hình trị an của khu này rất tốt.
- 他 把 我 摆治得 好苦
- ông ta giũa tôi quá xá
- 幽闭 恐惧症 可 治不好
- Claustrophobia không biến mất.
- 大夫 , 我 的 病 还治得 好 吗 ?
- Bác sĩ ơi, Bệnh của tôi còn chữa được không?
- 我 要是 治不好 你 的 病 分文不取
- nếu không trị hết bệnh cho anh, tôi không lấy một xu.
- 他 的 左腿 没有 治 好 , 落下 残疾
- chân trái của anh ấy không trị tốt, để lại khuyết tật
- 他 的 头痛 治 了 一个多月 都 没治 好
- Bệnh đau đầu của anh ta điều trị hơn một tháng rồi mà vẫn chưa khỏi.
- 我 的 病 已经 治好 了
- Bệnh của tôi đã chữa khỏi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
治›