Đọc nhanh: 治学 (trị học). Ý nghĩa là: nghiên cứu học vấn. Ví dụ : - 治学严谨 nghiên cứu học vấn chặt chẽ cẩn thận.. - 实事求是,才是治学的正确态度。 thật sự cầu thị mới là thái độ đúng đắn trong nghiên cứu học vấn.
治学 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiên cứu học vấn
研究学问
- 治学严谨
- nghiên cứu học vấn chặt chẽ cẩn thận.
- 实事求是 , 才 是 治学 的 正确态度
- thật sự cầu thị mới là thái độ đúng đắn trong nghiên cứu học vấn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治学
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 治学严谨
- nghiên cứu học vấn chặt chẽ cẩn thận.
- 给 我 接 乔治城 大学 安保 处
- Đưa tôi văn phòng an ninh ở Georgetown.
- 医学 越来越 发达 , 很多 所谓 痼疾 都 能治好
- Y học càng ngày càng phát triển, rất nhiều bệnh khó chữa nhưng đều có thể chữa khỏi.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 语文 、 数学 、 政治 、 外语 是 中学 的 主课
- ngữ văn, toán, chính trị, ngoại ngữ đều là môn chính ở bậc trung học.
- 学校 有 政治 活动
- Trường có các hoạt động chính trị.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
治›