治学 zhìxué
volume volume

Từ hán việt: 【trị học】

Đọc nhanh: 治学 (trị học). Ý nghĩa là: nghiên cứu học vấn. Ví dụ : - 治学严谨 nghiên cứu học vấn chặt chẽ cẩn thận.. - 实事求是才是治学的正确态度。 thật sự cầu thị mới là thái độ đúng đắn trong nghiên cứu học vấn.

Ý Nghĩa của "治学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

治学 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghiên cứu học vấn

研究学问

Ví dụ:
  • volume volume

    - 治学严谨 zhìxuéyánjǐn

    - nghiên cứu học vấn chặt chẽ cẩn thận.

  • volume volume

    - 实事求是 shíshìqiúshì cái shì 治学 zhìxué de 正确态度 zhèngquètàidù

    - thật sự cầu thị mới là thái độ đúng đắn trong nghiên cứu học vấn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治学

  • volume volume

    - 政治 zhèngzhì huì 妨碍 fángài 严肃 yánsù de 科学 kēxué 辩论 biànlùn

    - Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.

  • volume volume

    - 治学严谨 zhìxuéyánjǐn

    - nghiên cứu học vấn chặt chẽ cẩn thận.

  • volume volume

    - gěi jiē 乔治城 qiáozhìchéng 大学 dàxué 安保 ānbǎo chù

    - Đưa tôi văn phòng an ninh ở Georgetown.

  • volume volume

    - 医学 yīxué 越来越 yuèláiyuè 发达 fādá 很多 hěnduō 所谓 suǒwèi 痼疾 gùjí dōu 能治好 néngzhìhǎo

    - Y học càng ngày càng phát triển, rất nhiều bệnh khó chữa nhưng đều có thể chữa khỏi.

  • volume volume

    - 乔治 qiáozhì 先生 xiānsheng 猛烈 měngliè 抨击 pēngjī 大学 dàxué de 招生 zhāoshēng 制度 zhìdù

    - Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.

  • volume volume

    - 语文 yǔwén 数学 shùxué 政治 zhèngzhì 外语 wàiyǔ shì 中学 zhōngxué de 主课 zhǔkè

    - ngữ văn, toán, chính trị, ngoại ngữ đều là môn chính ở bậc trung học.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào yǒu 政治 zhèngzhì 活动 huódòng

    - Trường có các hoạt động chính trị.

  • volume volume

    - 同时 tóngshí 具有 jùyǒu 创造性 chuàngzàoxìng 想象力 xiǎngxiànglì 真正 zhēnzhèng de 治学 zhìxué 谨严 jǐnyán 学风 xuéfēng

    - Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Yí , Zhì
    • Âm hán việt: Trì , Trị
    • Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EIR (水戈口)
    • Bảng mã:U+6CBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao