求仙 qiú xiān
volume volume

Từ hán việt: 【cầu tiên】

Đọc nhanh: 求仙 (cầu tiên). Ý nghĩa là: Tu luyện; dùng thuốc; tịch cốc... để được trường sinh; không bao giờ già. ◇Lí Thiện 李善: Vũ Đế tác đồng lộ bàn; thừa thiên lộ; hòa ngọc tiết ẩm chi; dục dĩ cầu tiên: 武帝作銅露盤; 承天露; 和玉屑飲之; 欲以求仙 (Chú dẫn "Tam phụ cố sự" 注引 "三輔故事")..

Ý Nghĩa của "求仙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

求仙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tu luyện; dùng thuốc; tịch cốc... để được trường sinh; không bao giờ già. ◇Lí Thiện 李善: Vũ Đế tác đồng lộ bàn; thừa thiên lộ; hòa ngọc tiết ẩm chi; dục dĩ cầu tiên: 武帝作銅露盤; 承天露; 和玉屑飲之; 欲以求仙 (Chú dẫn "Tam phụ cố sự" 注引 "三輔故事").

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求仙

  • volume volume

    - 严格要求 yángéyāoqiú 求全责备 qiúquánzébèi shì 两回事 liǎnghuíshì

    - Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.

  • volume volume

    - 不要 búyào 苛求 kēqiú rén

    - không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.

  • volume volume

    - 黄水仙 huángshuǐxiān shì 水仙 shuǐxiān shǔ 植物 zhíwù

    - 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.

  • volume volume

    - 遇到困难 yùdàokùnnán shí 人们 rénmen jiù 求仙 qiúxiān

    - Khi gặp khó khăn mọi người sẽ cầu thần tiên.

  • volume volume

    - 为了 wèile 求学 qiúxué 经历 jīnglì le 长途跋涉 chángtúbáshè

    - Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.

  • volume volume

    - 要求 yāoqiú 相符合 xiāngfúhé

    - Không phù hợp với yêu cầu.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn nín de 口味 kǒuwèi 消费 xiāofèi 预算 yùsuàn 如何 rúhé 香港 xiānggǎng de 餐馆 cānguǎn 总能 zǒngnéng 迎合 yínghé nín de 要求 yāoqiú

    - Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.

  • volume volume

    - 为了 wèile 和平 hépíng 只好 zhǐhǎo 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên
    • Nét bút:ノ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OU (人山)
    • Bảng mã:U+4ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao