Đọc nhanh: 求乞 (cầu khất). Ý nghĩa là: ăn mày; xin ăn.
求乞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn mày; xin ăn
请求人家救济;讨饭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求乞
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 他 苦苦 乞求 妻子 的 原谅
- Anh ấy đau khổ cầu xin sự tha thứ của vợ.
- 他 乞求 法官 开恩
- Anh ta cầu xin thẩm phán khoan dung.
- 和平 只能 通过 斗争 取得 , 不能 乞求
- hoà bình chỉ có được khi thông qua đấu tranh giành lấy, không thể cầu xin.
- 乞丐 请求 大家 施舍
- Người ăn xin xin mọi người bố thí.
- 他 乞求 我 的 原谅
- Anh ta cầu xin sự tha thứ của tôi.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乞›
求›