Đọc nhanh: 求全 (cầu toàn). Ý nghĩa là: cầu toàn (mang ý mỉa mai), trọn vẹn; tốt đẹp (hi vọng mọi việc). Ví dụ : - 求全思想。 tư tưởng cầu toàn.. - 委曲求全。 chịu nhân nhượng để được an toàn.
求全 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cầu toàn (mang ý mỉa mai)
要求完美无缺 (多含贬义)
- 求全 思想
- tư tưởng cầu toàn.
✪ 2. trọn vẹn; tốt đẹp (hi vọng mọi việc)
希望事情成全
- 委曲求全
- chịu nhân nhượng để được an toàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求全
- 委曲求全
- chịu nhân nhượng để được an toàn.
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 要求 赔偿 全部 损失
- Yêu cầu bồi thường tất cả mọi tổn thất.
- 你 不必 委曲求全
- Bạn không cần phải ép dạ cầu toàn.
- 她 的 要求 完全 合情合理
- Yêu cầu của cô ấy hợp tình hợp lý.
- 厂家 已 在 试验 制造 , 完全符合 所 要求 的 规格 , 可望 在 两周 内 完成
- Nhà sản xuất đang thử nghiệm sản xuất và hoàn toàn đáp ứng được các tiêu chuẩn yêu cầu, dự kiến sẽ hoàn thành trong vòng hai tuần.
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
求›