Đọc nhanh: 求利 (cầu lợi). Ý nghĩa là: Tìm kiếm lợi riêng cho mình; cầu lợi, câu lợi. Ví dụ : - 他宁愿送分数,也不愿要求利益。 Anh ấy thà trao đi điểm số còn hơn là yêu cầu lợi ích.
求利 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tìm kiếm lợi riêng cho mình; cầu lợi
- 他 宁愿 送 分数 , 也 不愿 要求 利益
- Anh ấy thà trao đi điểm số còn hơn là yêu cầu lợi ích.
✪ 2. câu lợi
图谋利益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求利
- 追求 功利
- theo đuổi công danh lợi lộc; mưu cầu công danh lợi lộc
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 他 宁愿 送 分数 , 也 不愿 要求 利益
- Anh ấy thà trao đi điểm số còn hơn là yêu cầu lợi ích.
- 要 细嚼慢咽 这 不仅 有利于 消化 也 是 餐桌上 的 礼仪 要求
- Ăn chậm nhai kĩ, điều này không chỉ có lợi cho việc tiêu hóa mà còn là yêu cầu của phép lịch sự trên bàn ăn.
- 他 一味 追求名利
- Anh ấy một mực chạy theo danh lợi.
- 资本家 为了 追求 高额 利润 , 驱遣 大量 童工 为 他们 做 繁重 的 劳动
- các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
- 他 热衷于 追求名利
- Anh ấy hăm hở theo đuổi danh lợi.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
求›