Đọc nhanh: 求偶 (cầu ngẫu). Ý nghĩa là: tìm phối ngẫu; tìm bạn đời; tìm bạn trăm năm; cầu duyên; cầu phối.
求偶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm phối ngẫu; tìm bạn đời; tìm bạn trăm năm; cầu duyên; cầu phối
追求异性;寻求配偶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求偶
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 中途 偶遇
- trên đường ngẫu nhiên gặp được.
- 与 要求 不 相符合
- Không phù hợp với yêu cầu.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 鸟儿 在 陷阱 里 挣扎 求生
- Chim đang vùng vẫy tìm cách sống sót trong bẫy.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偶›
求›