Đọc nhanh: 求亲 (cầu thân). Ý nghĩa là: cầu thân.
求亲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu thân
男女一方的家庭向对方的家庭请求结亲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求亲
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 她 向 她 父亲 喊叫 求救
- Cô ấy hét lên cầu cứu từ cha.
- 准新郎 决定 告诉 他 的 父亲 , 以 寻求 解决 方法
- Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.
- 他 亲口答应 我 的 要求 , 现在 却 假装 什么 都 不 知道
- Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
求›