Đọc nhanh: 求值 (cầu trị). Ý nghĩa là: (toán học.) để đánh giá (một biểu thức, hàm, v.v.).
求值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (toán học.) để đánh giá (một biểu thức, hàm, v.v.)
(math.) to evaluate (an expression, function etc); evaluation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求值
- 不值一文
- không đáng một xu
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 不值 一 哂
- chả đáng cười chút nào.
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
- 楼层 值班人员 会 随时 提供 帮助 , 确保您 的 需求 得到 满足
- Nhân viên trực tầng sẽ cung cấp sự hỗ trợ bất cứ lúc nào để đảm bảo nhu cầu của bạn được đáp ứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
求›