Đọc nhanh: 柔情侠骨 (nhu tình hiệp cốt). Ý nghĩa là: tình cảm nhẹ nhàng và tính cách hào hiệp (thành ngữ).
柔情侠骨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình cảm nhẹ nhàng và tính cách hào hiệp (thành ngữ)
gentle feelings and chivalrous disposition (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柔情侠骨
- 他们 俩 早就 爱上 了 成天 柔情蜜意 的
- Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
- 大侠 重情 重义
- Đại hiệp trọng tình nghĩa.
- 我 亲眼看见 暗杀 的 情景 , 真令 我 毛骨悚然
- Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.
- 骨肉之情
- tình cốt nhục
- 情同骨肉
- tình như ruột thịt.
- 性情柔顺
- tính tình dịu hiền.
- 性情柔顺 的 人 很 受欢迎
- Người có tính tình nhu mì rất được yêu mến.
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侠›
情›
柔›
骨›