Đọc nhanh: 柔情蜜意 (nhu tình mật ý). Ý nghĩa là: Dịu dàng âu yếm; tình cảm dịu dàng; tình ý dịu dàng.. Ví dụ : - 他们俩早就爱上了, 成天柔情蜜意的。 Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
柔情蜜意 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dịu dàng âu yếm; tình cảm dịu dàng; tình ý dịu dàng.
- 他们 俩 早就 爱上 了 成天 柔情蜜意 的
- Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柔情蜜意
- 他们 过 着 甜蜜 的 爱情 生活
- Họ sống trong một tình yêu ngọt ngào.
- 他们 俩 早就 爱上 了 成天 柔情蜜意 的
- Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
- 不要 随意 糟蹋 别人 的 感情
- Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.
- 他们 之间 情意重
- Tình cảm giữa họ rất sâu đậm.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 他们 俩 情投意合
- Hai người họ tâm đầu ý hợp.
- 下班 后 , 他 的 心情 非常 惬意
- Sau khi tan làm, tâm trạng anh ấy rất thoải mái.
- 你 是 我 的 一切 , 我 愿意 为 你 做 任何 事情
- Em là tất cả của anh, anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
意›
柔›
蜜›