Đọc nhanh: 柔情 (nhu tình). Ý nghĩa là: thuỳ mị; tình cảm dịu dàng. Ví dụ : - 他们俩早就爱上了, 成天柔情蜜意的。 Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
柔情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuỳ mị; tình cảm dịu dàng
温柔的感情
- 他们 俩 早就 爱上 了 成天 柔情蜜意 的
- Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柔情
- 他们 俩 早就 爱上 了 成天 柔情蜜意 的
- Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 七情六欲
- thất tình lục dục.
- 性情柔顺
- tính tình dịu hiền.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
- 性情柔顺 的 人 很 受欢迎
- Người có tính tình nhu mì rất được yêu mến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
柔›