Đọc nhanh: 晚到 (vãn đáo). Ý nghĩa là: tới muộn, trễ. Ví dụ : - 晚到一步,事没有办成,腌臜极了。 đến chậm một bước, chuyện không thành, chán nản quá.
晚到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tới muộn, trễ
- 晚到 一步 , 事 没有 办成 , 腌臜 极了
- đến chậm một bước, chuyện không thành, chán nản quá.
So sánh, Phân biệt 晚到 với từ khác
✪ 1. 迟到 vs 晚到
"迟到" dùng để chỉ sự chậm trễ trong tình huống đi học, hẹn hò,...; "晚到" ngoại trừ dùng trong tình huống đi học, hẹn hò ra thì thường có thể chỉ sự chậm trễ sai giờ của phương tiện giao thông ví dụ như ô tô, thuyền, máy bay cũng có thể nói "晚到".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晚到
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 他 不介意 我 今天 晚点 到
- Anh ấy không để tâm hôm nay tôi đến muộn.
- 他 一天到晚 忙 得 昏头昏脑 的 , 哪顾 得 这件 事
- suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.
- 今天 晚上 能 不能 赶到 还是 个 问号
- tối nay có đến được hay không vẫn còn là một câu hỏi.
- 他 一清早 就 走 了 , 这 早晚 多半 已经 到家 了
- sáng sớm anh ấy đã đi, lúc này có lẽ đã đến nhà rồi.
- 他 从早到晚 都 在 工作
- Anh ấy làm việc suốt cả ngày.
- 他 经常 加班 到 很 晚
- Anh ấy thường xuyên tăng ca rất muộn..
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
晚›