Đọc nhanh: 晚岁 (vãn tuế). Ý nghĩa là: Lúc tuổi già. § Cũng như vãn niên 晚年. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Vãn tuế bách thâu sanh; Hoàn gia thiểu hoan thú 晚歲迫偷生; 還家少歡趣 (Khương thôn 羌村) Lúc tuổi già vội cẩu thả cầu sống; Về nhà thấy ít thú vui. Thu hoạch quá trễ. Tỉ dụ bất đắc chí. ◇Tào Thực 曹植: Lương điền vô vãn tuế; Cao trạch đa phong niên 良田無晚歲; 膏澤多豐年 (Tặng Từ Cán 贈徐幹)..
晚岁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lúc tuổi già. § Cũng như vãn niên 晚年. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Vãn tuế bách thâu sanh; Hoàn gia thiểu hoan thú 晚歲迫偷生; 還家少歡趣 (Khương thôn 羌村) Lúc tuổi già vội cẩu thả cầu sống; Về nhà thấy ít thú vui. Thu hoạch quá trễ. Tỉ dụ bất đắc chí. ◇Tào Thực 曹植: Lương điền vô vãn tuế; Cao trạch đa phong niên 良田無晚歲; 膏澤多豐年 (Tặng Từ Cán 贈徐幹).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晚岁
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 鼻塞 让 我 晚上 睡 不好
- Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
- 不用说 , 夏日 的 傍晚 是 多么 美
- Không cần phải nói, buổi tối hè thật là đẹp.
- 为啥 这么晚 ?
- Tại sao trễ vậy?
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
- 他 在 岁晚 写 了 回忆录
- Ông ấy viết nhật ký hồi ức vào cuối đời.
- 为 我们 伟大 的 团队 喝彩 , 万岁
- Hoan hô đội ngũ vĩ đại của chúng ta, muôn năm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岁›
晚›