晚冬 wǎn dōng
volume volume

Từ hán việt: 【vãn đông】

Đọc nhanh: 晚冬 (vãn đông). Ý nghĩa là: cuối đông.

Ý Nghĩa của "晚冬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

晚冬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cuối đông

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晚冬

  • volume volume

    - 人到 réndào le 晚年 wǎnnián 总是 zǒngshì 期盼 qīpàn néng 含饴弄孙 hányínòngsūn xiǎng 享清福 xiǎngqīngfú

    - Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc

  • volume volume

    - 人到 réndào le 晚年 wǎnnián 总是 zǒngshì 期盼 qīpàn néng 含饴弄孙 hányínòngsūn xiǎng 享清福 xiǎngqīngfú

    - Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.

  • volume volume

    - 九路 jiǔlù 公共汽车 gōnggòngqìchē 晚上 wǎnshang 运行 yùnxíng

    - Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān de 夜晚 yèwǎn 特别 tèbié bīng

    - Đêm mùa đông rất giá lạnh.

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān de 夜晚 yèwǎn 非常 fēicháng 寒冷 hánlěng

    - Đêm mùa đông rất lạnh.

  • volume volume

    - 不畏 bùwèi 严寒 yánhán 坚持 jiānchí 冬泳 dōngyǒng

    - không sợ giá lạnh, kiên trì bơi trong mùa đông.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén gěi 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi le 晚餐 wǎncān

    - Chủ nhà đã chuẩn bị bữa tối cho chúng tôi.

  • - 冬天 dōngtiān de 晚上 wǎnshang 喝一杯 hēyībēi 巧克力 qiǎokèlì huì ràng 感觉 gǎnjué 温暖 wēnnuǎn

    - Vào buổi tối mùa đông, uống một ly socola nóng sẽ khiến bạn cảm thấy ấm áp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+3 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+51AC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Vãn
    • Nét bút:丨フ一一ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ANAU (日弓日山)
    • Bảng mã:U+665A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao