Đọc nhanh: 晚报 (vãn báo). Ý nghĩa là: báo chiều; báo đêm; báo muộn (trái ngược với nhật báo). Ví dụ : - 晚报将于7月1日扩版,由四版增为六版。 Báo chiều, từ ngày 1 tháng 7 sẽ tăng thêm số trang, từ bốn trang thành sáu trang.. - 你每天都看晚报吗? Ngày nào bạn cũng xem báo muộn sao?. - 晚报上有什么新闻吸引了你的注意? Báo chiều có thông tin mới gì thu hút sự chú ý của bạn vậy?
晚报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo chiều; báo đêm; báo muộn (trái ngược với nhật báo)
下午或者夜晚出版的报纸
- 晚报 将 于 7 月 1 日 扩版 , 由 四版 增 为 六版
- Báo chiều, từ ngày 1 tháng 7 sẽ tăng thêm số trang, từ bốn trang thành sáu trang.
- 你 每天 都 看 晚报 吗 ?
- Ngày nào bạn cũng xem báo muộn sao?
- 晚报 上 有 什么 新闻 吸引 了 你 的 注意 ?
- Báo chiều có thông tin mới gì thu hút sự chú ý của bạn vậy?
- 看 北京晚报 是 学习 汉语 的 一个 方法
- Đọc báo muộn Bắc Kinh là một trong những cách học tiếng Trung.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 晚报
✪ 1. 晚报 + (的/Động từ) + Danh từ
- 你 知道 今天 晚报 上 有 什么 特别 的 消息 吗 ?
- Bạn có biết trên báo chiều hôm nay có thông tin gì đặc biệt không?
- 他 拼命 学习 , 现在 成为 晚报 主编
- Anh ấy học hành chăm chỉ và hiện giờ trở thành tổng biên tập báo muộn.
- 今天 的 晚报 刊登 了 一则 寻人启事
- Tờ báo muộn hôm nay đăng một mẩu tin tìm người thất lạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晚报
- 晚报 将 于 7 月 1 日 扩版 , 由 四版 增 为 六版
- Báo chiều, từ ngày 1 tháng 7 sẽ tăng thêm số trang, từ bốn trang thành sáu trang.
- 君子 报仇 , 十年 不 晚
- Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn
- 那 军官 於 星期日 晚上 报 到 销假
- Vị sĩ quan đó đã báo cáo và kết thúc kỳ nghỉ vào buổi tối Chủ nhật.
- 晚报 上 有 什么 新闻 吸引 了 你 的 注意 ?
- Báo chiều có thông tin mới gì thu hút sự chú ý của bạn vậy?
- 今天 的 晚报 刊登 了 一则 寻人启事
- Tờ báo muộn hôm nay đăng một mẩu tin tìm người thất lạc.
- 看 北京晚报 是 学习 汉语 的 一个 方法
- Đọc báo muộn Bắc Kinh là một trong những cách học tiếng Trung.
- 天气预报 说 今晚 有雨 , 怪不得 这么 闷热
- Dự báo thời tiết nói hôm nay có mưa, thảo nào trời oi bức quá.
- 今天 的 天气预报 说 晚上 有雨
- Dự báo thời tiết hôm nay nói rằng tối sẽ có mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
晚›