晚场 wǎnchǎng
volume volume

Từ hán việt: 【vãn trường】

Đọc nhanh: 晚场 (vãn trường). Ý nghĩa là: buổi chiếu phim tối; buổi diễn tối. Ví dụ : - 晚场电影八点才开呢。 Buổi chiếu phim tối đến tám giờ mới chiếu cơ.

Ý Nghĩa của "晚场" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

晚场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. buổi chiếu phim tối; buổi diễn tối

戏剧、电影等在晚上的演出也叫夜场、晚场

Ví dụ:
  • volume volume

    - 晚场 wǎnchǎng 电影 diànyǐng 八点 bādiǎn cái kāi ne

    - Buổi chiếu phim tối đến tám giờ mới chiếu cơ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晚场

  • volume volume

    - 晚场 wǎnchǎng 电影 diànyǐng 八点 bādiǎn cái kāi ne

    - Buổi chiếu phim tối đến tám giờ mới chiếu cơ.

  • volume volume

    - 晚会 wǎnhuì de 场面 chǎngmiàn 布置 bùzhì hěn 精美 jīngměi

    - Bối cảnh của buổi tiệc tối được trang trí rất tinh xảo.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 这场 zhèchǎng 戏演 xìyǎn 很精采 hěnjīngcǎi

    - Vở kịch tối nay diễn rất hay.

  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn de 市场 shìchǎng hěn 繁华 fánhuá

    - Chợ vào ban đêm rất nhộn nhịp.

  • volume volume

    - 晚上 wǎnshang 演出 yǎnchū 一场 yīchǎng 舞蹈 wǔdǎo

    - Tối nay tôi biểu diễn một điệu nhảy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang yǒu 一场 yīchǎng 演出 yǎnchū

    - Chúng ta có một buổi biểu diễn vào tối nay.

  • volume volume

    - 昨晚 zuówǎn xià le 一场 yīchǎng 大雨 dàyǔ

    - Tối qua đã có một cơn mưa lớn.

  • volume volume

    - 那场 nàchǎng 晚会 wǎnhuì 令人难忘 lìngrénnánwàng

    - Bữa dạ tiệc thật khó quên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Vãn
    • Nét bút:丨フ一一ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ANAU (日弓日山)
    • Bảng mã:U+665A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao