晚成 wǎn chéng
volume volume

Từ hán việt: 【vãn thành】

Đọc nhanh: 晚成 (vãn thành). Ý nghĩa là: có tài nhưng thành đạt muộn (những người giữ trọng trách do phải rèn luyện thử thách lâu, nên thành đạt hơi muộn.) 。指能担当大事的人物要经过长期的锻炼所以成就比较晚。, vãn thành.

Ý Nghĩa của "晚成" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

晚成 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. có tài nhưng thành đạt muộn (những người giữ trọng trách do phải rèn luyện thử thách lâu, nên thành đạt hơi muộn.) 。指能担当大事的人物要经过长期的锻炼,所以成就比较晚。

✪ 2. vãn thành

成就较迟

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晚成

  • volume volume

    - 大器晚成 dàqìwǎnchéng

    - Tài năng lớn, thành công muộn.

  • volume volume

    - 白天 báitiān chéng le 夜晚 yèwǎn 怎么办 zěnmebàn 末日来临 mòrìláilín le

    - Ban ngày chuyển thành ban đêm, làm sao đây, tận thế tới rồi.

  • volume volume

    - 昨晚 zuówǎn 成功 chénggōng zhōu le

    - Tối qua, cô ấy đã sinh thành công.

  • volume volume

    - 晚到 wǎndào 一步 yībù shì 没有 méiyǒu 办成 bànchéng 腌臜 āzā 极了 jíle

    - đến chậm một bước, chuyện không thành, chán nản quá.

  • volume volume

    - 拼命 pīnmìng 学习 xuéxí 现在 xiànzài 成为 chéngwéi 晚报 wǎnbào 主编 zhǔbiān

    - Anh ấy học hành chăm chỉ và hiện giờ trở thành tổng biên tập báo muộn.

  • volume volume

    - 准平原 zhǔnpíngyuán 一种 yīzhǒng yīn 晚期 wǎnqī 侵蚀作用 qīnshízuòyòng ér 形成 xíngchéng de 近似 jìnsì 平坦 píngtǎn de 地面 dìmiàn

    - Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.

  • volume volume

    - 晚睡 wǎnshuì 已经 yǐjīng chéng le de 惯例 guànlì

    - Ngủ muộn đã trở thành thói quen của tôi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 晚会 wǎnhuì 算是 suànshì 大功告成 dàgōnggàochéng

    - Bữa dạ tiệc hôm nay thành công tốt đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Vãn
    • Nét bút:丨フ一一ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ANAU (日弓日山)
    • Bảng mã:U+665A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao