Đọc nhanh: 晚成 (vãn thành). Ý nghĩa là: có tài nhưng thành đạt muộn (những người giữ trọng trách do phải rèn luyện thử thách lâu, nên thành đạt hơi muộn.) 。指能担当大事的人物要经过长期的锻炼,所以成就比较晚。, vãn thành.
晚成 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có tài nhưng thành đạt muộn (những người giữ trọng trách do phải rèn luyện thử thách lâu, nên thành đạt hơi muộn.) 。指能担当大事的人物要经过长期的锻炼,所以成就比较晚。
✪ 2. vãn thành
成就较迟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晚成
- 大器晚成
- Tài năng lớn, thành công muộn.
- 白天 成 了 夜晚 , 怎么办 , 末日来临 了
- Ban ngày chuyển thành ban đêm, làm sao đây, tận thế tới rồi.
- 昨晚 , 她 成功 地 粥 了
- Tối qua, cô ấy đã sinh thành công.
- 晚到 一步 , 事 没有 办成 , 腌臜 极了
- đến chậm một bước, chuyện không thành, chán nản quá.
- 他 拼命 学习 , 现在 成为 晚报 主编
- Anh ấy học hành chăm chỉ và hiện giờ trở thành tổng biên tập báo muộn.
- 准平原 一种 因 晚期 侵蚀作用 而 形成 的 近似 平坦 的 地面
- Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.
- 晚睡 已经 成 了 我 的 惯例
- Ngủ muộn đã trở thành thói quen của tôi.
- 今天 的 晚会 算是 大功告成
- Bữa dạ tiệc hôm nay thành công tốt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
晚›