Đọc nhanh: 晚婚晚育 (vãn hôn vãn dục). Ý nghĩa là: kết hôn và sinh con muộn.
晚婚晚育 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết hôn và sinh con muộn
to marry and give birth late
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晚婚晚育
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 鼻塞 让 我 晚上 睡 不好
- Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 为啥 这么晚 ?
- Tại sao trễ vậy?
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 理查 和 我 昨晚 在 雷诺 结婚 了
- Richard và tôi đã kết hôn vào đêm trước ở Reno.
- 主人 给 我们 准备 了 晚餐
- Chủ nhà đã chuẩn bị bữa tối cho chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婚›
晚›
育›