Đọc nhanh: 晚安 (vãn an). Ý nghĩa là: ngủ ngon; chúc ngủ ngon. Ví dụ : - 妈妈晚安! Chúc mẹ ngủ ngon.. - 宝贝晚安! Bảo bối ngủ ngon!. - 小狗晚安! Cún con ngủ ngon!
晚安 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngủ ngon; chúc ngủ ngon
晚上平安。客套话,用于晚上向人道别或问候。
- 妈妈 晚安 !
- Chúc mẹ ngủ ngon.
- 宝贝 晚安 !
- Bảo bối ngủ ngon!
- 小狗 晚安 !
- Cún con ngủ ngon!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 晚安
✪ 1. 晚安 + Ai đó/Thứ gì đó
- 晚安 宝宝 !
- Ngủ ngon nhé cục cưng!
- 晚安 , 全世界 !
- Chúc cả thế giới ngủ ngon!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晚安
- 晚安 宝宝 !
- Ngủ ngon nhé cục cưng!
- 小狗 晚安 !
- Cún con ngủ ngon!
- 早安 , 昨晚 睡得 好 吗 ?
- Chào buổi sáng, tối qua bạn ngủ ngon không?
- 夜晚 的 城市 很 安静
- Thành phố vào ban đêm rất yên tĩnh.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 请 你 安排 一下 晚上 的 活动
- Hãy thu xếp hoạt động buổi tối nhé.
- 爷爷 安详 地 度过 晚年
- Ông nội đã trải qua những năm cuối đời một cách yên bình.
- 睡 了 吗 ? 晚安 !
- Ngủ chưa? Chúc ngủ ngon!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
晚›