Đọc nhanh: 晚上好 (vãn thượng hảo). Ý nghĩa là: Chào buổi tối. Ví dụ : - 晚上好,欢迎光临。 Chào buổi tối, hoan nghênh đã tới.. - 晚上好,亲爱的各位。 Chào buổi tối tất cả mọi người.
晚上好 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chào buổi tối
用于晚上向某人问好的正式用语。
- 晚上 好 , 欢迎光临
- Chào buổi tối, hoan nghênh đã tới.
- 晚上 好 , 亲爱 的 各位
- Chào buổi tối tất cả mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晚上好
- 晚上 好 , 亲爱 的 各位
- Chào buổi tối tất cả mọi người.
- 鼻塞 让 我 晚上 睡 不好
- Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
- 晚上 好 , 欢迎光临
- Chào buổi tối, hoan nghênh đã tới.
- 天太热 了 , 晚上 休息 不好
- Trời nóng quá, buổi tối không sao ngủ ngon được.
- 今天 晚上 我来 支应 , 你们 去 睡 好 了
- tối nay tôi đến gác, để các bạn đi ngủ.
- 我们 会 有 一个 美好 的 晚上
- Chúng ta sẽ có một buổi tối đẹp đẽ.
- 看 了 一 晚上 书 , 真是 好困 啊
- Đọc sách cả đêm, buồn ngủ quá.
- 晚上 在 这片 森林 里 迷路 了 , 真的 好 可怕 啊 !
- Lạc trong khu rừng này vào ban đêm, thật đáng sợ quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
好›
晚›