Các biến thể (Dị thể) của 搖

  • Cách viết khác

    𢭊 𢭌 𢳘

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 搖 theo âm hán việt

搖 là gì? (Dao, Diêu). Bộ Thủ (+10 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. lay động, 2. quấy nhiễu, Lay động, lắc, rung, xua, vẫy, Quấy nhiễu, Họ “Diêu”. Từ ghép với : Rung chuông, lắc chuông, Con chó vẫy đuôi chạy mất, Quay tời quay, Rung chuông, lắc chuông, Con chó vẫy đuôi chạy mất Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. lay động
  • 2. quấy nhiễu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dao động, lay động, vẫy, chèo, quay, lắc

- Rung chuông, lắc chuông

- Con chó vẫy đuôi chạy mất

- Quay tời quay

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lay động, lắc, rung, xua, vẫy

- “Quy tứ diêu diêu nhật tự tinh” (Quy Côn Sơn chu trung tác ) Lòng muốn về ngày ngày lay động như cờ.

Trích: “diêu thủ” vẫy tay, “diêu đầu” lắc đầu. Nguyễn Trãi

* Quấy nhiễu
Danh từ
* Họ “Diêu”

Từ điển phổ thông

  • 1. lay động
  • 2. quấy nhiễu

Từ điển Thiều Chửu

  • Lay động, như diêu thủ vẫy tay.
  • Quấy nhiễu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dao động, lay động, vẫy, chèo, quay, lắc

- Rung chuông, lắc chuông

- Con chó vẫy đuôi chạy mất

- Quay tời quay

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lay động, lắc, rung, xua, vẫy

- “Quy tứ diêu diêu nhật tự tinh” (Quy Côn Sơn chu trung tác ) Lòng muốn về ngày ngày lay động như cờ.

Trích: “diêu thủ” vẫy tay, “diêu đầu” lắc đầu. Nguyễn Trãi

* Quấy nhiễu
Danh từ
* Họ “Diêu”

Từ ghép với 搖