Đọc nhanh: 料子 (liệu tử). Ý nghĩa là: nguyên liệu vải; chất vải, hàng len dạ, người có biệt tài; người có khiếu (chỉ người có năng khiếu riêng). Ví dụ : - 一块衣裳料子。 một tấm vải áo.. - 穿着一身料子中山装。 khoác trên người bộ đồ dạ len kiểu Trung Sơn.. - 他是个下棋的料子。 anh ấy là người có khiếu đánh cờ.
料子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên liệu vải; chất vải
衣料
- 一块 衣裳 料子
- một tấm vải áo.
✪ 2. hàng len dạ
特指毛料
- 穿着 一身 料子 中山装
- khoác trên người bộ đồ dạ len kiểu Trung Sơn.
✪ 3. người có biệt tài; người có khiếu (chỉ người có năng khiếu riêng)
比喻适于做某种事情的人才
- 他 是 个 下棋 的 料子
- anh ấy là người có khiếu đánh cờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 料子
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 一块 衣裳 料子
- một tấm vải áo.
- 猴子 撕裂 树皮 来 作 食料
- Con Khỉ xé vỏ cây kiếm thức ăn.
- 毛料 裤子 让 虫蛀 了
- quần bằng lông đã bị mọt cắn rồi.
- 这个 瓶子 是 塑料 做 的
- Cái chai này được làm từ nhựa.
- 他们 使用 环保 材料 建造 房子
- Họ sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường để xây dựng ngôi nhà.
- 小孩子 用 吸管 来 喝 饮料
- Đứa trẻ dùng ống hút để uống nước ngọt.
- 他 是 个 下棋 的 料子
- anh ấy là người có khiếu đánh cờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
料›