Đọc nhanh: 料想 (liệu tưởng). Ý nghĩa là: lường trước; dự đoán; đoán trước, dè, dự liệu. Ví dụ : - 料想不到。 không lường trước được; không ngờ.. - 他料想事情定能成功。 anh ấy dự đoán sự việc nhất định sẽ thành công.
料想 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lường trước; dự đoán; đoán trước
猜测 (未来的事); 预料
- 料想不到
- không lường trước được; không ngờ.
- 他 料想 事情 定 能 成功
- anh ấy dự đoán sự việc nhất định sẽ thành công.
✪ 2. dè
✪ 3. dự liệu
事先推测
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 料想
- 料想不到
- không lường trước được; không ngờ.
- 她 想 办法 柔 这块 布料
- Cô ấy nghĩ cách để làm mềm miếng vải này.
- 超乎 想象 难 预料
- Vượt quá tưởng tượng khó dự đoán.
- 我 想 去 超市 , 不料 下雨 了
- Tôi định đi siêu thị, không ngờ trời mưa.
- 不仅 他 想 去 , 我 也 想 去
- Không chỉ anh ấy muốn đi mà tôi cũng muốn đi.
- 他 料想 事情 定 能 成功
- anh ấy dự đoán sự việc nhất định sẽ thành công.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 我 想 搜集 更 多 资料
- Tôi muốn thu thập thêm tài liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
想›
料›
Dự Liệu
Suy Đoán
Phỏng Đoán, Suy Đoán, Ngờ Tới
đoán chừng; đoán; ngờ; phỏng chừng; ước chừng; ngờ tới; ngờ là; xai đạcước lượng
dự liệu; dự tính; suy tính trước
ý tưởng; tưởng tượng; nghĩ tới; lường
Đoán, Suy Đoán, Phỏng Đoán
Dự Liệu
suy đoán; áng chừng; phỏng đoán; ước đoánđánh giá
Dự Kiến, Biết Trước, Thấy Trước