Đọc nhanh: 料器 (liệu khí). Ý nghĩa là: hàng mỹ nghệ thuỷ tinh (được làm từ thuỷ tinh màu).
料器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng mỹ nghệ thuỷ tinh (được làm từ thuỷ tinh màu)
用玻璃的原料加颜料制成的手工艺品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 料器
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 料器
- hàng mỹ nghệ thuỷ tinh
- 盛有 核废料 的 密封 容器 被 丢 在 海里
- Một container được niêm phong chứa chất thải hạt nhân bị vứt xuống biển.
- 专家 们 仔细 地 分析 资料
- Các chuyên gia đã phân tích cẩn thận tư liệu.
- 车上 装 的 是 机器 跟 材料
- Trên xe xếp máy móc và vật liệu.
- 她 收藏 了 很多 古代 的 料器
- Cô ấy đã sưu tầm rất nhiều đồ mỹ nghệ thủy tinh cổ.
- 单击 这里 以 在 浏览器 中 查看 资料
- Bấm vào đây để xem tài liệu trong trình duyệt của bạn.
- 树脂 制成 的 涂料 。 涂 在 器物 上 , 可以 防止 腐坏 , 增加 光泽
- sơn chế từ nhựa cây, bôi lên đồ vật, có thể chống mục, và tăng thêm độ bóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
料›