Đọc nhanh: 料号 (liệu hiệu). Ý nghĩa là: mã vật liệu, một phần số.
料号 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mã vật liệu
material code
✪ 2. một phần số
part number
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 料号
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 不出所料
- không ngoài dự đoán
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 不是 那种 资料
- Không phải là loại nguyên tắc.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
料›