Đọc nhanh: 料头 (liệu đầu). Ý nghĩa là: phần còn lại của vải, phế liệu.
料头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phần còn lại của vải
remainder of cloth
✪ 2. phế liệu
scraps
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 料头
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 没有 整料 , 都 是 零 头儿
- không có vật liệu hoàn chỉnh, toàn là những thứ còn thừa lại.
- 我家 有 六瓶 罐头 饮料
- Nhà tôi có sáu chai đồ uống đóng hộp.
- 白头 材料
- tài liệu chưa đóng dấu
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 这根 木头 有 一料
- Khúc gỗ này được một súc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
料›